DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG CẬP NHẬT MỚI NHẤT
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Hướng dẫn thực hiện |
I. Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|||
1 |
2.000591.000.00.00.H20 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
2 |
2.000535.000.00.00.H20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
II. Lĩnh vực Điện |
|||
1 |
2.000643.000.00.00.H20 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
|
2 |
2.000543.000.00.00.H20 |
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
|
2.001724.000.00.00.H20 |
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
|
|
2.000621.000.00.00.H20 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
|
|
2.001632.000.00.00.H20 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
|
|
2.000638.000.00.00.H20 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
|
|
2.001549.000.00.00.H20 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
|
|
2.001266.000.00.00.H20 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
|
|
2.001535.000.00.00.H20 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
|
|
2.001617.000.00.00.H20 |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện của nhà máy điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương. |
|
|
2.001561.000.00.00.H20 |
Cấp Giấy phép hoạt động Tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
|
|
2.000526.000.00.00.H20 |
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương do thẻ bị mất, hỏng |
|
|
2.001249.000.00.00.H20 |
Cấp Giấy phép hoạt động điện lực đối với hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương |
|
III. Lĩnh vực Lưu thông hàng hoá trong nước |
|||
1 |
2.000190.000.00.00.H20 |
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
2 |
2.000666.000.00.00.H20 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
3 |
2.000672.000.00.00.H20 |
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
4 |
2.000674.000.00.00.H20 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
5 |
2.000626.000.00.00.H20 |
Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
6 |
2.000204.000.00.00.H20 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
7 |
2.000637.000.00.00.H20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
8 |
2.000176.000.00.00.H20 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
9 |
2.000645.000.00.00.H20 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
10 |
2.000647.000.00.00.H20 |
Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
11 |
2.000648.000.00.00.H20 |
Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
12 |
SCT_LTHH010696 |
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ |
|
13 |
2.001630.000.00.00.H20 |
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
14 |
2.001646.000.00.00.H20 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
15 |
2.001619.000.00.00.H20 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
16 |
2.001005.000.00.00.H20 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
17 |
2.000674.000.00.00.H20 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
18 |
2.000640.000.00.00.H20 |
Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
19 |
2.001636.000.00.00.H20 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
20 |
2.000636.000.00.00.H20 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
21 |
2.000167.000.00.00.H20 |
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
22 |
2.000197.000.00.00.H20 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
23 |
2.001624.000.00.00.H20 |
Cấp giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
24 |
2.000664.000.00.00.H20 |
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
25 |
2.000673.000.00.00.H20 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bản lẻ xăng dầu |
|
26 |
2.000622.000.00.00.H20 |
Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
27 |
2.000669.000.00.00.H20 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
IV. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|||
1 |
2.000002.000.00.00.H20 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
2 |
2.000001.000.00.00.H20 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
3 |
2.000004.000.00.00.H20 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
4 |
2.000033.000.00.00.H20 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
|
5 |
2.001474.000.00.00.H20 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
|
6 |
2.000131.000.00.00.H20 |
Đăng ký tổ chức hội chợ triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
V. Lĩnh vực hoá chất |
|||
1 |
2.000652.000.00.00.H20 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
2 |
2.001547.000.00.00.H20 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
3 |
1.002758.000.00.00.H20 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
4 |
2.001172.000.00.00.H20 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
5 |
2.001161.000.00.00.H20 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
6 |
2.001175.000.00.00.H20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
VI. Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp |
|||
1 |
2.001433.000.00.00.H20 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
2 |
2.000229.000.00.00.H20 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
3 |
2.000221.000.00.00.H20 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
|
4 |
2.000172.000.00.00.H20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
|
5 |
1.003401.000.00.00.H20 |
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
6 |
2.001434.000.00.00.H20 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
7 |
2.000210.000.00.00.H20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
VII. Lĩnh vực quản lý cạnh tranh |
|||
1 |
2.000609.000.00.00.H20 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
|
2 |
2.000631.000.00.00.H20 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi, bổ sung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
3 |
2.000619.000.00.00.H20 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
4 |
2.000191.000.00.00.H20 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
|
5 |
2.000309.000.00.00.H20 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
VIII. Lĩnh vực thương mại quốc tế |
|||
1 |
2.000340.000.00.00.H20 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|
2 |
2.000450.000.00.00.H20 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
3 |
2.000063.000.00.00.H20 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
4 |
2.000314.000.00.00.H20 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
5 |
2.000327.000.00.00.H20 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
6 |
2.000255.000.00.00.H20 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
|
7 |
2.000370.000.00.00.H20 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
|
8 |
2.000362.000.00.00.H20 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
|
9 |
1.000774.000.00.00.H20 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
|
10 |
2.000361.000.00.00.H20 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
|
11 |
2.002166.000.00.00.H20 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
|
12 |
2.000330.000.00.00.H20 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|
13 |
2.000662.000.00.00.H20 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
|
14 |
2.000665.000.00.00.H20 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
15 |
2.000339.000.00.00.H20 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
16 |
1.001441.000.00.00.H20 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
17 |
2.000272.000.00.00.H20 |
Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với Giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20, Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
|
18 |
2.000334.000.00.00.H20 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất, được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500 m2 |
|
19 |
2.000322.000.00.00.H20 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
|
20 |
2.000347.000.00.00.H20 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
21 |
2.000351.000.00.00.H20 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản b, d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
|
IX. Lĩnh vực Dịch vụ thương mại |
|||
1 |
2.000110.000.00.00.H20 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
2 |
1.005190.000.00.00.H20 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
X. Lĩnh vực kinh doanh khí |
|||
1 |
2.000354.000.00.00.H20 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
|
2 |
2.000142.000.00.00.H20 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
|
3 |
2.000166.000.00.00.H20 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
|
4 |
2.000211.000.00.00.H20 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
5 |
2.000196.000.00.00.H20 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
6 |
1.000425.000.00.00.H20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
7 |
2.000376.000.00.00.H20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
8 |
2.000156.000.00.00.H20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
|
9 |
2.000390.000.00.00.H20 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
|
10 |
2.000175.000.00.00.H20 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
|
11 |
2.000073.000.00.00.H20 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
|
12 |
2.000201.000.00.00.H20 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
|
13 |
2.000387.000.00.00.H20 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
14 |
1.000444.000.00.00.H20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
15 |
1.000481.000.00.00.H20 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
|
16 |
2.000279.000.00.00.H20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
|
17 |
2.000078.000.00.00.H20 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
|
18 |
2.000136.000.00.00.H20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
|
19 |
2.000180.000.00.00.H20 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
20 |
2.000371.000.00.00.H20 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
21 |
2.000163.000.00.00.H20 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
22 |
2.000187.000.00.00.H20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
|
23 |
2.000194.000.00.00.H20 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
|
24 |
2.000207.000.00.00.H20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
|
XI. Lĩnh vực Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng và Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở tại cơ quan chuyên môn về xây dựng cấp Tỉnh |
|||
1 |
SCT_XD01 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
|
2 |
SCT_XD02 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
|
XII. Lĩnh vực Công nghiệp địa phương |
|||
1 |
2.000331 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp |
|
XIII. Lĩnh vực Khoa học công nghệ |
|||
|
2.000046.000.00.00.H20 |
Cấp thông báo xác nhận bản công bố sản phẩm, hàng hoá nhóm 2 phù hợp quy chuẩn kỹ thuật |
|
XIV. Lĩnh vực Công nghiệp nặng |
|||
1 |
1.001158.000.00.00.H20 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |